🔍
Search:
VÁN NHẢY
🌟
VÁN NHẢY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
다이빙을 하기 위하여 만든 일정한 높이의 대.
1
VÁN NHẢY, BỆ NHẢY:
Bệ có độ cao nhất định được lắp đặt dùng cho môn nhảy cầu.
-
Danh từ
-
1
오르내리거나 건너다니는 곳에 발을 디디도록 걸쳐 놓은 물건.
1
THẢM CHÙI CHÂN:
Vật được trải để dậm chân ở nơi lên xuống hay qua lại.
-
2
키를 높이려고 발밑에 받쳐 놓고 그 위에 올라서는 물건.
2
MIẾNG LÓT CHÂN, TẤM LÓT CHÂN:
Vật đỡ dưới bàn chân và đứng lên trên đó để nâng chiều cao.
-
3
(비유적으로) 어떤 목적을 이루기 위한 토대가 되는 것.
3
VẬT ĐỆM, BƯỚC ĐỆM, BÀN ĐẠP:
(cách nói ẩn dụ) Cái trở thành nền tảng để đạt được mục đích nào đó.
-
4
악기나 기계 등을 작동시키는 발로 밟는 부분.
4
BÀN ĐẠP:
Bộ phận đạp chân để vận hành máy móc hay nhạc cụ….
-
5
체조, 육상, 수영, 다이빙 등에서 뛰는 힘을 돕는 데 쓰는 도구.
5
VÁN DẬM, VÁN NHẢY:
Dụng cụ dùng để tiếp sức cho cho việc nhảy trong thể dục, điền kinh, bơi lội, nhảy cầu...
🌟
VÁN NHẢY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일정한 거리를 달려와 구름판을 힘껏 밟고 장대를 이용해 장애물을 뛰어넘는 육상 경기.
1.
MÔN NHẢY SÀO:
Môn điền kinh chạy một khoảng cách nhất định và giậm mạnh vào ván nhảy rồi dùng sào để nhảy bật qua vật cản.